TỔ ĐÌNH MINH ĐĂNG QUANG
      
      PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN
      
      
      BUDDHIST DICTIONARY
      
      
      VIETNAMESE-ENGLISH
      
      
      THIỆN PHÚC
       
      
      Nu 
       
      Núi: Mountain. 
      Núi Đao: Mountain 
      of swords and knives—Quả núi toàn bằng đao kiếm; những kẻ có tội bị nghiệp 
      lực mang lên tận đỉnh, kế đến gió lạnh thổi làm cho tê cóngchân cẳng. Khi 
      họ bị té thì thân thể bị đao kiếm phanh ra từng miếng nhỏ. Núi đao dành 
      cho những kẻ trên dương thế có tội sát sanh hay người làm nghề đồ tể—A 
      mountain which is composed entirely of swords and knives; those with 
      offenses will be brought to the top by their karmic power. The cold wind 
      gusts freeze the prisoners’ feet. As they fall and tumble down the 
      mountain, their bodies are maimed to little pieces. This mountain is 
      reserved for those who often murder sentient beings as well as those who 
      work as butchers.   
      Núi Kỳ Xà Quật: 
      Mount Grdhrakuta. 
      Núi Tu Di: Mount 
      Sumeru. 
      Núm:To seize. 
      Nung: 
      
      1)     
      Mủ: Pus.
      
      2)     
      Nấu nướng: To burn—To bake. 
      Nung Đúc: To form.
      
      Nung Huyết Địa Ngục: 
      Địa ngục đầy mủ máu của tội nhân—The hell of pus and blood. 
      Nuôi: To nourish.
      
      Nuôi Dưỡng: To 
      rear—To bring up. 
      Nuốt: To swallow.
      
      Nuốt Lệ: To control 
      one’s tears. 
      Nuốt Lời: To 
      swallow (break) one’s words. 
      Nuốt Nhục: To 
      swallow an insult. 
      Nuốt Sống: To 
      swallow something raw (uncooked). 
      Nuốt Trọng: To 
      swallow without chewing. 
      Nuột: Não 
      nuột—Agonizing. 
      Núp: To hide—To 
      take cover or shelter. 
      Nữ: Woman—Female.
      Nữ Bịnh: 
      
      1)     
      Người nữ như một căn bệnh: Woman as a disease.
      
      2)     
      Bệnh của người nữ: Bệnh đàn bà—Feminine disease.
      Nữ Căn: Yoni 
      (skt)—Bộ phận sinh dục của người nữ—The female sex-organ.
      Nữ Cư Sĩ: Upasika 
      (skt)—Nữ Phật tử tại gia phụng sự Phật giáo mà không trở thành ni 
      cô—Laywomen—A lay woman who devotes herself to Buddhism at home without 
      becoming a nun.
      Nữ Đức: A woman of 
      virtue—Vua Tống Huy Tông đời nhà Tống (1102-1126 sau Tây Lịch) đã đổi danh 
      từ “Ni” hay “Tỳ Kheo Ni” ra “Nữ Đức”—The emperor Hui-Tsung of the Sung 
      dyansty (1101-1126 A.D.) changed the term  “Nun” or  “Bhiksuni” to “A 
      woman of virtue.” 
      Nữ Hạnh: Feminine 
      virtue.
      Nữ  Kiệt: Heroine.
      
      Nữ Nhân:
      
      1)     
      Người nữ: Woman.
      
      2)     
      Theo Kinh Niết Bàn thì Phật nói đó là nơi cư trú của chư ác: 
      According to the Nirvana Sutra, the Buddha described Woman as the “abode 
      of all evil.” 
      Nữ Nhân Bái: Lối 
      chào của người nữ—A woman’s salutation, greeting, or obeisance: 
      
      1)     
      Đứng vái: performed by standing.
      
      2)     
      Nhún gối: Bending the knees.
      
      3)     
      Để hai tay trước ngực và hơi cúi mình: Putting hands together 
      before the breast and bending the body. 
      Nữ Nhân Bát Dục: 
      Tám loại mà người nữ ưa thích—The eight feminine attractions: 
      
      1)     
      Sáu dục đầu cũng giống như trong Nữ Nhân Lục Dục—See Nữ Nhân Lục 
      Dục—From one to six are the same to that of the Six Feminine Attractions.
      7)    Tế hoạt dục: 
      Attraction to Refinement.
      8)    Nhân tướng dục: 
      attraction to Appearance. 
      Nữ Nhân Cấm Chế: 
      Tại một vài nơi thờ phượng có bảng cấm Phụ nữ đến—“Women forbidden to 
      approach,” a sign placed on certain altars. 
      Nữ Nhân Lục Dục: 
      Sáu loại dục mà người nữ ưa thích—The six feminine attractions:
      
      1)     
      Sắc dục: Attraction to Colour.
      
      2)     
      Hình mạo dục: Attraction to Looks.
      
      3)     
      Uy nghi dục: Attraction to Style.
      
      4)     
      Ngôn ngữ dục: Attraction to Talk.
      
      5)     
      Âm thanh dục: Attraction to Voice.
      
      6)     
      Hình thái dục: Attraction to Carriage. 
      Nữ Nhân Quyến Thuộc 
      Luận Sư: Một trong 20 phái ngoại đạo cho rằng Ma Hê Thủ La Thiên tạo 
      ra người nữ đầu tiên, rồi vị nầy sanh ra hết thảy chúng sanh—One of the 
      twenty heretical sects, who held that Mahesvara created the first woman, 
      who begot all creatures. 
      Nữ Nhân Vãng Sanh 
      Nguyện: Lời nguyện thứ 35 trong 48 lời nguyện của Phật A Di Đà—The 
      thirty-fifth vow of Amitabha Buddha—See Tứ Thập Bát Nguyện (35).
      Nữ Phạm: The woman 
      offence—Sexual immortality on the part of a monk. 
      Nữ Quốc: Vương quốc 
      Nữ nơi chánh quyền Mẫu Hệ chiếm ưu thế—The woman-kingdom, where 
      matriarchal government is said to have prevailed.
      Nữ Sắc: Woman 
      beauty. 
      
      1)     
      Đức Phật dạy nữ sắc là một chuỗi phiền não, một tai ương phiền 
      muộn.”—The Buddha said: “Woman beauty is a chain of serious delusion, a 
      grievous calamity.”
      
      2)     
      Theo Trí Độ Luận, thà dùng sắt nóng đốt cháy đôi mắt còn hơn là 
      ngắm nhìn người nữ với trái tim rung động—According to the sastra on the 
      Prajna-Paramita-Sutra, it is better to burn out the eyes with a red-hot 
      iron than behold woman with unsteady heart. 
      Nữ Tặc: According 
      to the Sastra on the Prajna-Paramita Sutra, woman as a robber, the cause 
      of sexual passion, stealing away the riches of religion. 
      Nữ Tăng: Ni Cô hay 
      Ni Sư—A Nun or Bhiksuni. 
      Nữ Thần: Goddess.
      
      Nữ Thiên: Thiên 
      nhân nữ tính trong Dục giới; tuy nhiên, không có nữ thiên trong cõi sắc và 
      vô sắc—Female devas in the desire realm; however, there are no female 
      devas in the realms of form and formlessness.
      Nữ Tính: 
      Femaleness. 
      Nữ Tình: Sexual 
      desire. 
      Nữ Tử Xuất Định: 
      Chuyện nàng Ly-Ý nhập định Tam Muội ở gần tòa Phật mà ngài Văn Thù không 
      thể đánh thức dậy được; người nầy chỉ có thể bị đánh thức dậy bởi một vị 
      Bồ tát đã lột bỏ được ngũ uẩn và thành đạt giác ngộ Bồ Đề mà thôi—The 
      story of a woman named Li-I who was so deeply in samadhi before the Buddha 
      that Manjusri could not arouse her; she could only be aroused by a 
      bodhisattva who has sloughed off the skandhas and attained enlightenment.
      
      Nửa: Half. 
      Nửa Chín Nửa Sống: 
      Half-cooked. 
      Nửa Đường: Half 
      way. 
      Nửa Đùa Nửa Thật: 
      Half in jest, half in earnest 
      Nửa Thức Nửa Ngủ: 
      Drowsy
      Nửa Tỉnh Nửa Mê: 
      Semi-consciousness
      Nửa Tối Nửa Sáng: 
      Half-light  
      Nữ Sắc: Erotism 
      Nữa: More.
      Nức Danh: Very 
      famous.  
      Nức Lòng: 
      Enthusiastic. 
      Nực Mùi: To exhale 
      odour. 
      Nựng Nịu: To 
      caress. 
      Nước: Water. 
      Nước Đổ Lá Môn: To 
      preach to deaf ears—To water off a duck’s back 
      Nước Thánh: Holy 
      water.
      Nườm Nượp: 
      Crowded—Flocked. 
      Nương: 
      Lady—Wife—Mother—Aunt. 
      Nương Náu: To take 
      refuge in. 
      Nương Nhờ: To 
      depend on. 
      Nương Tay: To 
      handle with care. 
      Nương Tựa Vào Chính 
      Mình: To rely on oneself. 
      Nương Vào Phật Pháp Mà 
      Hóa Giải Trở Ngại: To base on the dharma to resolve hindrnaces. 
      Nướng: To grill—To 
      roast—To bake. 
      Nứt: A crack. 
       
      
      ---o0o---
      
       
      
            
            Mục Lục Tự điển Phật Học 
      Việt-Anh
      
            
      |
            A
            |
            Ba |
            Be | 
            Bi | 
            Bo | 
            Bu
            | Ca 
            
            | Ch
            
            
            | Co | 
            Cu
            | 
            D 
            
            | 
            
            Đa 
            
            | Đe | 
            Đi | 
            Đo | 
            Đu
            |
      
            
            | E 
            
            | 
            G
            |
            Ha | 
            He | 
            Hi | 
            Ho | 
            Hy
            | 
            I 
            
            | K
            | La | 
            Le | 
            Li | 
            Lo | 
            Lu | 
            Ly
            | 
      
            
            | 
            Ma 
            
            | Me | 
            Mi | 
            Mo | 
            Mu, My
            |Na 
            
            | Ne | 
      Ng | 
      Nh
      
            
            
            | Ni
            | No
            
            
            | Nu
            |
      
            
             | O
            | Pha |
      Phe
      | Phi |
      Pho |
      Phu
            | Q
            | R
            | S
            | Ta |
      Te |Tha 
      | Thă, Thâ | 
      
            
            | The |
      Thi |
      Tho |
      Thu |
      Ti |
      To |
      Tr |
      Tu |
      Ty
            |  U
            | V
            | X
            | Y|
            
             
      
      ---o0o---
      
      
      Mục Lục | 
      Việt-Anh | Anh -Việt |
      Phạn/Pali-Việt
      | Phụ Lục
      
      ---o0o---
      
Trình bày: Nhị 
Tường
Cập nhật: 1-4-2006