TỔ ĐÌNH MINH ĐĂNG QUANG
      
      PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN
      
      
      BUDDHIST DICTIONARY
      
      
      VIETNAMESE-ENGLISH
      
      
      THIỆN PHÚC
       
      
      He
       
      Hé Môi: To utter 
      one’s lips. 
      Hé Mở: To 
      half-open.
      Hèn Mọn: 
      Ignoble—Humble—Mean—Despicable.
      Hèn Nhát: Cowardly
      Hẹn Lần Hẹn Lựa: 
      Empty promise—Practice whatever you can practice today. Do not put off 
      until tomorrow what you can practice today because you may never have 
      tomorrow: Hãy tu tập những gì ta có thể tu tập hôm nay, chớ đừng hẹn lần 
      hẹn lựa đến ng y mai vì biết đâu mình sẽ chẳng bao giờ có ng y mai.
      Héo T n: To fade—To 
      wither—To shrivel up.   
      Hệ: 
      
      1)     
      Cột trói: To fasten—To attach to.
      
      2)     
      Cột trói tư tưởng: To fix the thought on. 
      
      3)     
      R ng buộc: Connect—Bind—Involve—To be attached to. 
      Hệ Châu: Chẳng biết 
      trong áo của mình có buộc hạt châu, lại tưởng mình nghèo khốn m  đi xin 
      ăn—A peral fastened in a man’s garment, yet he, in ignorance of it, is a 
      beggar. 
      Hệ Duyên: See 
      Duyên. 
      Hệ Niệm: R ng buộc 
      ý niệm theo một hướng nhất định, chẳng nghĩ gì khác (đêm ng y thường r ng 
      buộc niệm, chớ nghĩ tới cảnh dục, ngược lại luôn nghĩ tới cảnh Tây Phương 
      Cực Lạc)—To fix the mind, attention, or thought on—To think of—To be drawn 
      to—Always think of the western paradise, not thinking of desires. 
      Hệ Phược: 
      
      1)     
      Trói buộc (phiền não trói buộc thân tâm l m mất tự do): To fasten 
      to—To tie—Tied to, e.g. things, or the passions.
      
      2)     
      Phiền não: Affliction. 
      Hệ Thống: System.
      Hệ Thống Tư Tưởng Thích 
      Hợp: A rational system of thoughts
      Hệ Trọng: 
      Important—Vital. 
      Hệ Trước: See 
      Duyên. 
      Hên: To be lucky.
      
      Hên Xui: Lucky and 
      unlucky.  
      Hết Hơi: To be out 
      of breath. 
      Hết Hy Vọng: 
      Without hope—To despair—To lose all hope. 
      Hết Kế: To be at 
      the end of one’s resourses. 
      Hết Lòng: To be 
      devoted to—With all one’s heart—Heartily—Wholehearted. 
      Hết Lòng Tùy Hỷ: 
      Wholehearted rejoice.
      Hết Nhẵn: All 
      finished. 
      Hết Nói: To find 
      nothing more to say.
      Hết Phương: To be 
      at the end of one’s resources. 
      Hết Sức: To be 
      exhausted—At the end of one’s tether.
      Hết Thế: See Hết 
      phương. 
      Hết Thời: To be on 
      the down grade. 
      Hết Tiệt: See Hết 
      Nhẵn. 
      Hệt: Close 
      resemblance. 
       
      
      ---o0o---
      
       
      
            
            Mục Lục Tự điển Phật Học 
      Việt-Anh
      
            
      |
            A
            |
            Ba |
            Be | 
            Bi | 
            Bo | 
            Bu
            | Ca 
            
            | Ch
            
            
            | Co | 
            Cu
            | 
            D 
            
            | 
            
            Đa 
            
            | Đe | 
            Đi | 
            Đo | 
            Đu
            |
      
            
            | E 
            
            | 
            G
            |
            Ha | 
            He | 
            Hi | 
            Ho | 
            Hy
            | 
            I 
            
            | K
            | La | 
            Le | 
            Li | 
            Lo | 
            Lu | 
            Ly
            | 
      
            
            | 
            Ma 
            
            | Me | 
            Mi | 
            Mo | 
            Mu, My
            |Na 
            
            | Ne | 
      Ng | 
      Nh
      
            
            
            | Ni
            | No
            
            
            | Nu
            |
      
            
             | O
            | Pha |
      Phe
      | Phi |
      Pho |
      Phu
            | Q
            | R
            | S
            | Ta |
      Te |Tha 
      | Thă, Thâ | 
      
            
            | The |
      Thi |
      Tho |
      Thu |
      Ti |
      To |
      Tr |
      Tu |
      Ty
            |  U
            | V
            | X
            | Y|
            
             
      
      ---o0o---
      
      
      Mục Lục | 
      Việt-Anh | Anh -Việt |
      Phạn/Pali-Việt
      | Phụ Lục
      
      ---o0o---
      
Trình b y: Minh Hạnh & Thiện Php
Cập nhật: 3-24-2006