TỔ ĐÌNH MINH ĐĂNG QUANG
      
      PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN
      
      
      BUDDHIST DICTIONARY
      
      
      VIETNAMESE-ENGLISH
      
      
      THIỆN PHÚC
       
      
      E
       
      E: 
      to be afraid of—To fear.  
      E Dè: To fear—To 
      fear for.
      E Lệ: To be 
      bashful—To be shy.
      Ém Nhẹm: To cover 
      up. 
      Éo Le: Troublesome.
      
      Èo Uộc: Frequently 
      ill—Often in bad health. 
      Ẻo Lả: 
      Slender—Thin.  
      Ép: To squeeze—To 
      press—To extract. 
      Ép Buộc: To 
      compel—To oblige—To constrain—To force. 
      Ép Duyên: To compel 
      a girl to marry someone against her will. 
      Ép Liễu N i Hoa: To 
      commit a rape on a woman. 
      Ép Lòng: To force 
      (constrain) oneself. 
      Ép N i: To insist 
      someone to do something which is against his or her will. 
      Ép Uổng: See Ép 
      buộc. 
      Ép Xác: Austerity
      Ép Xác Khốc Liệt: 
      Severe austerity
      Ê: Dấm chua—Pickle.
      
      Ê Ẩm: Painful.
      Ê Bát La Để Dã: See 
      Hetupratyaya (skt) in Sanskrit/Pali-Vietnamese Section. 
      Ê Bạt Đ : See Ê Ma 
      Bộ Đa.
      Ê Chề: 
      Shameful—Worn out by shame. 
      Ê Đâu B  Đ  Bộ: 
      Hetuvadapurva Sthavirah (skt)—Phái Nguyên Thủy Thượng Tọa Bộ, một trong 
      những chi phái của Đại Chúng Bộ—The first school of the Sthaviras treating 
      of causality, or hetuvada. It was a subdivision of the sarvastivadah.
      ** For more information, please see 
      Sarvastivada (Đại Chúng Bộ), and Sthavira (Thượng Tọa Bộ) in 
      Sanskrit/Pali-Vietnamese Section. 
      Ê Đô: Hetu 
      (skt)—Nhân—A cause. Logical reason. 
      Ê Đô Phí Đ : 
      Hetuvidya (skt)—See Nhân Minh, and Nhân Minh Luận in Vietnamese-English 
      Section. 
      Ê La: Hidda 
      (skt)—Khu vực cách Jellalabad khoảng 5 dậm về phía nam—A district about 5 
      miles south of Jellalabad. 
      Ê Ma Bộ Đa: Đấng 
      trị vì xứ Tuyết Hi Mã, thuộc dòng dõi Dư Thiên Vương—A ruler of the 
      Himalayas, in the retinue of Vaisravana. 
      Ê Ma Bộ Đa Bộ: 
      Haimavatah (skt)—Theo Eitel trong Trung Anh Phật Học Từ Điển, Ê Ma Bộ Đa 
      Bộ l  một trong năm chi phái của Đại Chúng Bộ—According to Eitel in The 
      Dictionary of Chinese-English Buddhist Terms, Haimavatah is a school of 
      the snow mountains, a schismatic philosophical school, one of the five 
      subdivisions of the Mahasanghikah.
      ** For more information, 
      please see 
           Mahasamghikah in 
      Sanskrit/Pali- 
           Vietnamese Section.
      
      Ê Mặt: To be 
      shameful. 
      Ê Mình: Aching all 
      over the body. 
      Ế:
      
      1)     
      Ế ẩm: To be unwanted.
      2)    Tế: To offer in 
      sacrifice.  
      Ế Ca: Eka 
      (skt)—Một—Đơn—One—Once—Single—Unique. 
      Ế La Bát Đát La: 
      Elapattra (skt). 
      
      1)     
      Tên một lo i rồng đã đến tham vấn với Đức Thích Ca Mâu Ni về vấn đế 
      tái sanh trên đường cao hơn—A naga who is said to have consulted Sakyamuni 
      about rebirth in a higher sphere. 
      
      2)     
      Một loại cây kè đã bị lo i rồng nầy phá hủy trước đây: A palm-tree 
      formerly destroy by that naga. 
      Ế Thân Dược: Loại 
      thuốc t ng hình—A drug for making the body invisible. 
      Ế Tiền: Cúng giấy 
      tiền ngay trước huyệt mộ—Offerings of paper money at the grave. 
      Êm Ái: 
      Tranquil—Peaceful—Calm. 
      Êm Đềm: 
      Serene—Calm—Peaceful. 
      Êm Thấm: 
      Peaceful—Amicable.  
       
      
      ---o0o---
      
       
      
            
            Mục Lục Tự điển Phật Học 
      Việt-Anh
      
            
      |
            A
            |
            Ba |
            Be | 
            Bi | 
            Bo | 
            Bu
            | Ca 
            
            | Ch
            
            
            | Co | 
            Cu
            | 
            D 
            
            | 
            
            Đa 
            
            | Đe | 
            Đi | 
            Đo | 
            Đu
            |
      
            
            | E 
            
            | 
            G
            |
            Ha | 
            He | 
            Hi | 
            Ho | 
            Hy
            | 
            I 
            
            | K
            | La | 
            Le | 
            Li | 
            Lo | 
            Lu | 
            Ly
            | 
      
            
            | 
            Ma 
            
            | Me | 
            Mi | 
            Mo | 
            Mu, My
            |Na 
            
            | Ne | 
      Ng | 
      Nh
      
            
            
            | Ni
            | No
            
            
            | Nu
            |
      
            
             | O
            | Pha |
      Phe
      | Phi |
      Pho |
      Phu
            | Q
            | R
            | S
            | Ta |
      Te |Tha 
      | Thă, Thâ | 
      
            
            | The |
      Thi |
      Tho |
      Thu |
      Ti |
      To |
      Tr |
      Tu |
      Ty
            |  U
            | V
            | X
            | Y|
            
             
      
      ---o0o---
      
      
      Mục Lục | 
      Việt-Anh | Anh -Việt |
      Phạn/Pali-Việt
      | Phụ Lục
      
      ---o0o---
      
Trình b y: Minh Hạnh & Thiện Php
Cập nhật: 3-24-2006