TỔ ĐÌNH MINH ĐĂNG QUANG
      
      PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN
      
      
      BUDDHIST DICTIONARY
      
      
      ENGLISH - VIETNAMESE
      
      Anh-Việt
      
      
      THIỆN PHÚC
       
      J
       
      Jade-fountain 
      and Jade-flower: See Ngọc Tuyền Ngọc Hoa Lưỡng Tông. 
      
      Jambudvipa (skt): The human 
      world—The world in which we are living—Jambudvipa is a small part of Saha 
      World, the realm of Sakyamuni Buddha--Cõi Diêm Phù Đề—See Ta B .
      
      Japanese Zen Sects: See Thiền 
      Phái Nhật Bản. 
      
      Jealous (a): Ganh tỵ.
      
      Jealousy (n): Tật đố—Ganh 
      ghét—Jealousy means to be jealous of another person thinking he or she has 
      more talent than we do. Jealousy can be a consuming fire in our mind, a 
      state of suffering. In meditation, if we want to eliminate jealousy, we 
      should see and feel it without judgment or condemnation for judgment and 
      condemnation only nourish jealousy in our mind—Ganh tỵ l  tật đố nghĩ rằng 
      người khác có t i hơn mình. Ganh tỵ có thể l  ngọn lửa thiêu đốt tâm ta. 
      Đây l  trạng thái khổ đau. Trong thiền quán, nếu chúng ta muốn đối trị 
      ganh tỵ chúng ta cần nhìn thấy v  cảm nhận nó m  không phê bình hay lên án 
      vì phê bình v  lên án chỉ l m tăng trưởng lòng ganh tỵ trong ta m  thôi.
      
      
      Jealous contempt: Khinh đố.
      
      Jetavana Garden: See 
      Jetavanarama. 
      
      Jetavanarama (skt): Kỳ 
      viên—Jetavana—Jeta Grove.
      
      ·       
      The millionaire Sudatta, he was given the epithet 
      “Anathapindika” because he always helped the orphans and the Solitary—Nh  
      triệu phú Sudatta được người ta ban cho danh hiệu Cấp Cô Độ vì ông thường 
      giúp đở những trẻ mồ côi v  người cô độc. 
      
      ·       
      Jetavana Garden resulted from the collaboration of Prince 
      Jeta and billionaire Anathapindika and was made as an offering to the 
      Buddha—Vườn Kỳ Thọ Cấp Cô Độc l  kết quả của sự hợp tác cúng dường lên 
      Phật của Thái tử Kỳ Đ  v  trưởng giả Cấp Cô Độc. 
      
      Jewel (n): See Bảo. 
      
      Jewel-Heap Sutra: Kinh Đại Bửu 
      Tích—See Ratnakuta Sutra.  
      
      Join one’s hands: Chấp tay lại.
      
      Joke for passing time: See Hý.
      
      
      Joss-sticks: Trầm hương. 
      
      Journey to Nirvana: Cuộc h nh 
      trình đi về Niết B n—When you are still reborn in the Samsara, you still 
      have to prepare for a long journey from here (samsara) to Nirvana. It is 
      important to cultivate on a regular basis so you can obtain wisdom that is 
      necessary for your journey. Do not seek the transcendental events or 
      supernatural powers of just one existence. Look to the end of the journey: 
      Nirvana—Khi m  bạn còn tái sanh v o cõi Ta B  thì bạn phải còn chuẩn bị 
      cho cuộc h nh trình d i từ đây về nơi vĩnh hằng. Việc quan trọng nhất l  
      bạn phải thường xuyên tu tập từ đó có thể bạn sẽ được trí tuệ cần thiết 
      cho cuộc h nh trình n y. Đừng tìm kiếm những gì siêu việt hay thần thông 
      trong đời n y m  phải luôn nhìn thẳng về cứu cánh cuối cùng của bạn l  
      Niết B n.    
      
      Journey to perfection: H nh 
      trình đến sự ho n hảo.
      
      Joy (n): Hoan hỷ—Khoái lạc—Scanty 
      joy: Vui mừng mong manh—See Lạc.
      
      Joy of believing: See Tín Lạc.
      
      
      Joy-grove garden: See Hoan Hỷ 
      Viên. 
      
      Joy of hearing the law: See 
      Pháp Duyệt. 
      
      Joy of the law: See Pháp Hỷ.
      
      
      Joy and peace: An lạc v  thanh 
      bình. 
      
      Joyful (a): Hoan 
      lạc—Glad—Happy. 
      
      Joyful devas: See Hoan Lạc 
      Thiên. 
      
      Joyous (a): Hoan lạc—Full of 
      joy. 
      
      Joyous samadhi which is liken to the play 
      of the lion with his prey: See Sư Tử Du Hý Tam Muội. 
      
      Judaism (n): Do Thái giáo.
      
      Judge (n): Thẩm phán. 
      
      Judge one’s actions: Phê phán 
      những h nh động của chính mình. 
      
      Judgment (n): Án quyết. 
      
      Judicial censure: T i phán tư 
      pháp.
      
      Jugglery (n): Trò múa rối.
      
      Jump for a conclusion: Vội kết 
      luận. 
      
      Jump (v)
      for joy: Vui mừng hớn hở—One’s 
      heart jumps for joy.
      
      Jumped about: Lăng xăng.
      
      Junior monk: See Tiểu Sư. 
      
      Jurisdiction (n): Quyền t i 
      phán. 
      
      Just (a): Thuộc về công chính.
      
      Just man: Người công chính. 
      
      Justice (n): Công lý—Fairness.
      
      Justifiable (a): B o chữa được.
      
      
      Justification (n): Công chính 
      hóa—Sự phục hồi công chính. 
        
      
      ---o0o---
      
       
      
            
            Mục Lục Tự điển Phật Học 
            Anh -Việt
            
            
             |
            A |
            B |
            C |
            D |
            E |
            F |
            G |
            H |
            I |
            J |
            K |
            L |
            M |
            N |
            
            
             | O |
            P |
            Q |
            R |
            S |
            T |
            U |
            V |
            W |
            Y | 
            Z |
      
             
      
      ---o0o---
      
      
      Mục Lục | 
      Việt Anh | Anh -Việt |
      Phạn/Pali-Việt
      | Phụ Lục
      
      ---o0o---
      
Trình b y: Minh Hạnh & Thiện Php
Cập nhật: 3-17-2006