87 “There are, mendicants, these two things. What two? Freedom of heart and freedom by wisdom. These are the two things.” |
1.- Này các Tỷ-kheo, có hai pháp này. Thế nào là hai? Tâm giải thoát và tuệ giải thoát. Những pháp này, này các Tỷ-kheo, là hai pháp. |
88 “There are, mendicants, these two things. What two? Exertion, and not being scattered. These are the two things.” |
2. Tinh tấn và nhất tâm. |
89 “There are, mendicants, these two things. What two? Name and form. These are the two things.” |
3. Danh và sắc. |
90 “There are, mendicants, these two things. What two? Knowledge and freedom. These are the two things.” |
4. Minh và giải thoát. |
91 “There are, mendicants, these two things. What two? Views favoring continued existence and views favoring ending existence. These are the two things.” |
5. Hữu kiến và vô hữu kiến. |
92 “There are, mendicants, these two things. What two? Lack of conscience and prudence. These are the two things.” |
6. Vô tàm và vô quý. |
93 “There are, mendicants, these two things. What two? Conscience and prudence. These are the two things.” |
7. Tàm và quý. |
94 “There are, mendicants, these two things. What two? Being hard to admonish and having bad friends. These are the two things.” |
8. Khó nói và ác hữu |
95 “There are, mendicants, these two things. What two? Being easy to admonish and having good friends. These are the two things.” |
9. Dễ nói và thiện hữu. |
96 “There are, mendicants, these two things. What two? Skill in the elements and skill in application of mind. These are the two things.” |
10. Giới thiện xảo và tác ý thiện xảo. |
97 “There are, mendicants, these two things. What two? Skill in offenses and skill in rehabilitation from offenses. These are the two things.” |
11. Này các Tỷ-kheo, có hai pháp này. Thế nào là hai? Phạm thiện xảo và xuất Phạm thiện xảo. Những pháp này, này các Tỷ-kheo, là hai pháp. |
webmasters: Nguyễn Văn Hoà & Minh Hạnh |