BUDDHIST DICTIONARY |
BUDDHIST DICTIONARY |
factors, mental: s. cetasika. - F. of absorption, s. jhāna - F. of enlightenment, s. bojjhaṅga. |
factors, mental (các yếu tơ, tinh thần): xem cetasika - tâm sở. - Factors of absorption - các yếu tố của sự hấp thủ, xem jhāna - Factors of enlightenment - các yếu tố của sự giác ngộ, xem bojjhaṅga. |
faculties: indriya (q.v.); see also paccaya 16. |
faculties: indriya (quyền) (q.v.); cũng xem tại paccaya (duyên) 16. |
fading away: s. virāga. |
fading away: xem virāga là ly tham |
faith-devotee and faith-liberated one: s. ariyapuggala (B). |
faith-devotee (người sùng đạo) và faith-liberated one (người giải thoát bằng đức tin): xem ariyapuggala B (Thánh nhân) |
faithful-natured: saddhā-carita; s. carita. |
faithful-natured: saddhā-carita; là tánh tín, xem carita là hạnh kiểm, sự thực hành, sở hành. |
fatalism: s. diṭṭhi. |
fatalism: xem diṭṭhi - tà kiến. |
favour, 4 ways of showing saṅgaha-vatthu. (q.v.). |
favour, 4 ways of showing saṅgaha-vatthu. (q.v.). |
feeling: vedanā (q.v.); further s. khandha. - Contemplation of feeling.: vedanānupassanā; s. Satipaṭṭhāna. |
feeling: vedanā - thọ (q.v.); coi thêm khandha. - Contemplation of feeling.: vedanānupassanā - Thọ Quán Niệm Xứ; xem Satipaṭṭhāna. |
femininity: s bhāva, indriya. |
femininity: xem bhāva - sự trở thành, sinh tồn, indriya. |
fetters: The 10 f. binding to existence; s. saṃyojana. |
fetters: fetters: có 10 kiết sử ràng buột vào chúng hữu tình; xem saṃyojana. |
few wishes: s. appicchatā. |
few wishes: xem appicchatā là thiểu dục |
fine-material sphere or world: s. avacara, loka. Absorptions of the: rūpa-jjhāna; s. jhāna. |
fine-material sphere or world: xem Avacara: nghĩa là lãnh vực địa giới hoạt động, loka. Sự hấp thụ của: rūpa-jjhāna - thiền hữu sắc; xem. jhāna. |
fire-element: s. dhātu (I). |
fire-element: xem dhātu (I). |
fivefold sense-door, Advertence to the: pañcadvārāvajjana; s. viññāṇa-kicca. |
fivefold sense-door, hướng ngũ môn: pañcadvārāvajjana; xem. viññāṇa-kicca. |
five-group existence: pañca-vokāra-bhava (q.v.). |
five-group existence: pañca-vokāra-bhava - sự hiện hữu của năm uẩn (q.v.). |
fixed destiny: s. niyata-micchā-diṭṭhi, niyata-puggala. |
fixed destiny: xem niyata-micchā-diṭṭhi - Tà-kiến cố-định là người có bất định tà kiến, hoàn toàn không tin nghiệp quả, niyata-puggala là người có tà kiến cố định. |
fixity: s. niyama, tathatā, dhamma-ṭṭhiti-ñāṇa |
fixity : xem niyama - qui luật tự nhiên, tathatā - như thị, như chân như thực, chỉ như vậy mà thôi, dhamma-ṭṭhiti-ñāṇa - 'trí về Pháp trú, là tên của 'tuệ giác dẫn đến' lối vào một trong 4 con đường siêu thế gian |
floods, the 4: ogha, are identical with the 4 cankers (āsava, q.v.). |
floods, the 4: ogha - bốn loại bộc lưu, giống như 4 lậu hoặc cankers (āsava, q.v.) : |
food, material: is one of the 4 nutriments (āhāra, q.v.). Foodproduced corporeality, s. samuṭṭhāna. - Refusing all further food, s. dhutaṅga. - Loathsomeness of food s. āhāre paṭikkūla-saññā. |
food, material: āhāra là một trong 4 chất dinh dưỡng (āhāra, q.v.). Thực phẩm tạo ra vật chất, xem samuṭṭhāna tức là hiện tượng sanh khởi của những phần khác nhau cấu thành sắc pháp. - Refusing all further food - Từ chối tất cả các loại thức ăn thêm - Hạnh ăn trong một bát , xem dhutaṅga là hạnh đầu đà. Loathsomeness of food - quán vật thực đáng nhờm, xem āhāre paṭikkūla-saññā. |
foolish babble: sampha-ppalāpa; s. kamma, kammapatha (I); cf. tiracchāna-kathā. |
foolish babble: sampha-ppalāpa là nói chuyện phiếm; xem kamma - nghiệp, kammapatha - nghiệp đạo (I); cf. tiracchāna-kathā - chuyện phiếm |
forbearance: khanti (q.v.). |
forbearance: khanti- kham nhẫn, sự nhẫn nại (q.v.). |
forest-dweller, the ascetic practice for the: s. dhutaṅga. |
forest-dweller, the ascetic practice for the forest-dweller - Hạnh trú ở rừng: āraññikaṅga,: xem dhutaṅga. |
formation: saṅkhāra (q.v.). |
formation: saṅkhāra hành (q.v.). |
foundation: nissaya, one of the 24 conditions (paccaya, q.v.). Wrong f. of morality, s. nissaya. |
foundation: nissaya - y duyên, một trong 24 duyên hệ (paccaya, q.v.). Nền tảng sai lầm của đạo đức, xem nissaya. |
foundations of mindfulness, the 4: Satipaṭṭhāna(q.v.) . |
foundations of mindfulness, the 4: Satipaṭṭhāna: Tứ Niệm Xứ |
four-group existence: catu-vokāra-bhava (q.v.). |
four-group existence: catu-vokāra-bhava : tứ uẩn hữu - Khi nói tứ uẩn hữu (catuvokārabhava) là chỉ hữu của những vị Phạm thiên vô sắc, chỉ có danh uẩn (tứ uẩn) không có sắc uẩn (tiềm miên).. |
freedom of will, problem of the: cf. paṭiccasamuppāda (X) |
freedom of will, problem of the: cf. paṭiccasamuppāda (X) - Tương Y Sinh, Pháp Tùy Thuộc Phát Sanh, hay Thập Nhị Duyên Khởi. |
friend, noble: kalyāṇa-mitta (q.v.). |
friend, noble: kalyāṇa-mitta (q.v.). Thiện hữu tri thức, thường gọi tắt là Thiện tri thức, tức là người bạn hữu tốt, chỉ dạy giáo lý và kinh nghiệm tu tập |
frivolous talk: cf. tiracchāna-kathā, kamma-patha (I, 7), kamma. |
frivolous talk: cf. tiracchāna-kathā - luận bàn phiếm, vô ích, kamma-patha (I, 7) - nghiệp đạo, kamma |
fruition (result of supermundane path): phala; s. ariyapuggala (A) . |
fruition là phala, là quả (kết quả của con đường siêu thế): phala; xem ariya-puggala (A) bậc Thánh nhân |
fruits of monk-life: sāmañña-phala (q.v.) |
fruits of monk-life: sāmañña-phala (q.v.) Sa môn quả |
full comprehension: pariññā (q.v.). |
full comprehension: pariññā (q.v.). có nghĩa là sự hiểu biết đầy đủ một cách đúng đắn, trí sung mãn, |
functional consciousness, or consciousness functioning independently of kamma: kiriya-citta (q.v.); see viññāṇa-kicca. |
ý thức chức năng, hay ý thức hoạt động độc lập với nghiệp: kiriya-citta là tâm đại tố hay còn gọi là tâm duy tác (q.v.); xem viññāṇa-kicca (các chức năng của thức) |
functions of consciousness: viññāṇa-kicca (q.v.). |
functions of consciousness: viññāṇa-kicca (q.v.). chức năng của ý thức |
Trang 1 | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | Y | Z | |
| |
Cập nhập ngày: Thứ Năm ngày 2 tháng 3, 2023 free hit counter |