Buddhist Dictionary

Manual of Buddhist Terms and Doctrines, 
by NYANATILOKA MAHATHERA

BuddhistDictionary_Nyanatiloka/bdict_cover.jpg (4684 bytes) Preface - Lời Nói Đầu

Abbreviations - Từ Vựng viết tắt

A B C D E F G H I J K L
M N O P R S T U V W Y Z

Appendix - Phụ Lục

Tab I, II, III - BẢNG NHÓM Ý THỨC

BUDDHIST DICTIONARY

-F-

BUDDHIST DICTIONARY

-F-

factors, mental: s. cetasika. - F. of absorption, s. jhāna - F. of enlightenment, s. bojjhaṅga.

factors, mental (các yếu tơ, tinh thần): xem cetasika - tâm sở. - Factors of absorption - các yếu tố của sự hấp thủ, xem jhāna - Factors of enlightenment - các yếu tố của sự giác ngộ, xem bojjhaṅga.

faculties: indriya (q.v.); see also paccaya 16.

faculties: indriya (quyền) (q.v.); cũng xem tại paccaya (duyên) 16.

fading away: s. virāga.

faith: saddhā (q.v.).

fading away: xem virāga là ly tham

faith: saddhā (đức tin)(q.v.).

faith-devotee and faith-liberated one: s. ariyapuggala (B).

faith-devotee (người sùng đạo) và faith-liberated one (người giải thoát bằng đức tin): xem ariyapuggala B (Thánh nhân)

faithful-natured: saddhā-carita; s. carita.

faithful-natured: saddhā-carita; là tánh tín, xem carita là hạnh kiểm, sự thực hành, sở hành.

fatalism: s. diṭṭhi.

fatalism: xem diṭṭhi - tà kiến.

favour, 4 ways of showing saṅgaha-vatthu. (q.v.).

favour, 4 ways of showing saṅgaha-vatthu. (q.v.).

feeling: vedanā (q.v.); further s. khandha. - Contemplation of feeling.: vedanānupassanā; s. Satipaṭṭhāna.

feeling: vedanā - thọ (q.v.); coi thêm khandha. - Contemplation of feeling.: vedanānupassanā - Thọ Quán Niệm Xứ; xem Satipaṭṭhāna.

femininity: s bhāva, indriya.

femininity: xem bhāva - sự trở thành, sinh tồn, indriya.

fetters: The 10 f. binding to existence; s. saṃyojana.

fetters: fetters: có 10 kiết sử ràng buột vào chúng hữu tình; xem saṃyojana.

few wishes: s. appicchatā.

few wishes: xem appicchatā là thiểu dục

fine-material sphere or world: s. avacara, loka. Absorptions of the: rūpa-jjhāna; s. jhāna.

fine-material sphere or world: xem Avacara: nghĩa là lãnh vực địa giới hoạt động, loka. Sự hấp thụ của: rūpa-jjhāna - thiền hữu sắc; xem. jhāna.

fire-element: s. dhātu (I).

fire-element: xem dhātu (I).

fivefold sense-door, Advertence to the: pañcadvārāvajjana; s. viññāṇa-kicca.

fivefold sense-door, hướng ngũ môn: pañcadvārāvajjana; xem. viññāṇa-kicca.

five-group existence: pañca-vokāra-bhava (q.v.).

five-group existence: pañca-vokāra-bhava - sự hiện hữu của năm uẩn (q.v.).

fixed destiny: s. niyata-micchā-diṭṭhi, niyata-puggala.

fixed destiny: xem niyata-micchā-diṭṭhi - Tà-kiến cố-định là người có bất định tà kiến, hoàn toàn không tin nghiệp quả, niyata-puggala là người có tà kiến cố định.

fixity: s. niyama, tathatā, dhamma-ṭṭhiti-ñāṇa

fixity : xem niyama - qui luật tự nhiên, tathatā - như thị, như chân như thực, chỉ như vậy mà thôi, dhamma-ṭṭhiti-ñāṇa - 'trí về Pháp trú, là tên của 'tuệ giác dẫn đến' lối vào một trong 4 con đường siêu thế gian

floods, the 4: ogha, are identical with the 4 cankers (āsava, q.v.).

floods, the 4: ogha - bốn loại bộc lưu, giống như 4 lậu hoặc cankers (āsava, q.v.) :
1. Dục bộc lưu (Kāmogha), là ái tham năm món dục lạc.
2. Hữu bộc lưu (Bhavogha), là tham muốn cảnh giới tái sanh.
3. Kiến bộc lưu (Diṭṭhogha), là chấp tà kiến sai lạc chân lý.
4. Vô minh bộc lưu (Avijjogha), là si mê tăm tối, không biết pháp đáng biết.
(Kho Tàng Pháp Học - HT Giác Giới)

food, material: is one of the 4 nutriments (āhāra, q.v.). Foodproduced corporeality, s. samuṭṭhāna. - Refusing all further food, s. dhutaṅga. - Loathsomeness of food s. āhāre paṭikkūla-saññā.

food, material: āhāra là một trong 4 chất dinh dưỡng (āhāra, q.v.). Thực phẩm tạo ra vật chất, xem samuṭṭhāna tức là hiện tượng sanh khởi của những phần khác nhau cấu thành sắc pháp. - Refusing all further food - Từ chối tất cả các loại thức ăn thêm - Hạnh ăn trong một bát , xem dhutaṅga là hạnh đầu đà. Loathsomeness of food - quán vật thực đáng nhờm, xem āhāre paṭikkūla-saññā.

foolish babble: sampha-ppalāpa; s. kamma, kammapatha (I); cf. tiracchāna-kathā.

foolish babble: sampha-ppalāpa là nói chuyện phiếm; xem kamma - nghiệp, kammapatha - nghiệp đạo (I); cf. tiracchāna-kathā - chuyện phiếm

forbearance: khanti (q.v.).

forbearance: khanti- kham nhẫn, sự nhẫn nại (q.v.).

forest-dweller, the ascetic practice for the: s. dhutaṅga.

forest-dweller, the ascetic practice for the forest-dweller - Hạnh trú ở rừng: āraññikaṅga,: xem dhutaṅga.

formation: saṅkhāra (q.v.).

formation: saṅkhāra hành (q.v.).

foundation: nissaya, one of the 24 conditions (paccaya, q.v.). Wrong f. of morality, s. nissaya.
- foundation of sympathy: saṅgaha-vatthu (q.v.)
- foundation-forming absorptions: pādaka-jjhāna (q.v.);
- foundation of an Arahat's mentality: s. adhiṭṭhāna.

foundation: nissaya - y duyên, một trong 24 duyên hệ (paccaya, q.v.). Nền tảng sai lầm của đạo đức, xem nissaya.
- foundation of sympathy: saṅgaha-vatthu (q.v.) - Bốn nhiếp pháp,bốn pháp nhiếp phục nhân tâm : Saṅgahavatthu là:
1. Bố thí (Dāna). Tâm rộng rãi xả tài, thích chia sẻ tài sản vật chất của mình lẫn đến người khác, không keo kiết bỏn xẻn.
2. Ái ngữ (Piyavācā hay peyyavajja). Có lời nói dịu ngọt, nói lời hòa nhã êm ái, làm thông cảm đến tâm, người nghe có ấn tượng thiện cảm.
3. Lợi hành (Atthacariyā). Có tâm vị tha phục vụ, làm lợi ích cho người khác, như giúp ích đến mọi người hoặc dẫn dắt mọi người an trú trong thiện pháp.
4. Bình đẳng (Samānattatā). Đối xử hòa đồng, hòa hợp với mọi người; xử sự đồng đẳng, cộng vui cổng khổ; sống với mọi người biết nhìn điểm tương đồng.
- chính thiền căn bản (thiết lập nền tảng thiền) : pādaka-jjhāna (q.v.); - nền tảng tâm của một vị A-la-hán: xem adhiṭṭhāna
- Chí nguyện Ba la mật (Adhiṭṭhānapāramī), Bồ tát có ý tưởng giải thoát luôn giữ vững, tâm nguyện giải thoát luôn kiên định, không xao lãng.

foundations of mindfulness, the 4: Satipaṭṭhāna(q.v.) .

foundations of mindfulness, the 4: Satipaṭṭhāna: Tứ Niệm Xứ

four-group existence: catu-vokāra-bhava (q.v.).

four-group existence: catu-vokāra-bhava : tứ uẩn hữu - Khi nói tứ uẩn hữu (catuvokārabhava) là chỉ hữu của những vị Phạm thiên vô sắc, chỉ có danh uẩn (tứ uẩn) không có sắc uẩn (tiềm miên)..

freedom of will, problem of the: cf. paṭiccasamuppāda (X)

freedom of will, problem of the: cf. paṭiccasamuppāda (X) - Tương Y Sinh, Pháp Tùy Thuộc Phát Sanh, hay Thập Nhị Duyên Khởi.

friend, noble: kalyāṇa-mitta (q.v.).

friend, noble: kalyāṇa-mitta (q.v.). Thiện hữu tri thức, thường gọi tắt là Thiện tri thức, tức là người bạn hữu tốt, chỉ dạy giáo lý và kinh nghiệm tu tập

frivolous talk: cf. tiracchāna-kathā, kamma-patha (I, 7), kamma.

frivolous talk: cf. tiracchāna-kathā - luận bàn phiếm, vô ích, kamma-patha (I, 7) - nghiệp đạo, kamma

fruition (result of supermundane path): phala; s. ariyapuggala (A) .

fruition là phala, là quả (kết quả của con đường siêu thế): phala; xem ariya-puggala (A) bậc Thánh nhân

fruits of monk-life: sāmañña-phala (q.v.)

fruits of monk-life: sāmañña-phala (q.v.) Sa môn quả

full comprehension: pariññā (q.v.).

full comprehension: pariññā (q.v.). có nghĩa là sự hiểu biết đầy đủ một cách đúng đắn, trí sung mãn,

functional consciousness, or consciousness functioning independently of kamma: kiriya-citta (q.v.); see viññāṇa-kicca.

ý thức chức năng, hay ý thức hoạt động độc lập với nghiệp: kiriya-citta là tâm đại tố hay còn gọi là tâm duy tác (q.v.); xem viññāṇa-kicca (các chức năng của thức)

functions of consciousness: viññāṇa-kicca (q.v.).

functions of consciousness: viññāṇa-kicca (q.v.). chức năng của ý thức

 

Trang 1 | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | Y | Z


 | | Cập nhập ngày: Thứ Năm ngày 2 tháng 3, 2023

webmasters: Nguyễn Văn Hòa & Minh Hạnh

trở về đầu trang
| Home page |


free hit counter