BUDDHIST DICTIONARY |
BUDDHIST DICTIONARY |
earnestness: appamāda (q.v.). |
earnestness: appamāda (q.v.) Pháp không dể duôi . |
earth-element: s. dhātu (I). |
earth-element: s. dhātu (I). các nguyên tố, chất để thấy |
eating, knowing the measure in bhojane mattaññutā (q.v.) |
eating, Tiết độ ẩm thực bhojane mattaññutā (q.v.) |
effort, the 4 right effort.: samma-ppadhāna; s. padhāna. Right effort. s. sacca (IV 6), magga (6) . - 5 elements of effort.: padhāniyaṅga (q.v.).. |
efort = tinh cần, 4 Chánh Cần.: samma-ppadhāna: |
ego-entity: attā(q.v.). |
ego-entity: attā(q.v.) cái tôi, tự ngã, nhân cách, bản ngã |
ego-belief: s. diṭṭhi, sakkāya-diṭṭhi, vipallāsa. |
ego-belief: xem diṭṭhi - kiến, sakkāya-diṭṭhi - thân kiến, vipallāsa - điều hư ảo, sai lầm. |
ego-idea, ego-perception: s. vipallāsa |
ego-idea, ego-perception - nhận thức về cái tôi: xem vipallāsa |
egolessness: anattā(q.v.). |
egolessness: anattā(q.v.) - non soul - vô ngã. |
eightfold path: s. magga |
eightfold path:Bát Thánh Đạo, xem magga |
eka-bījī: 'germinating only once more', is the name for one of the 3 kinds of Stream-winners: s. Sotāpanna. |
eka-bījī: Nhất chủng sinh, là bậc Dự lưu mà chỉ sanh lại cõi dục giới một lần nữa rồi đắc đến A-la-hán và viên tịch, là một trong 3 bậc Thánh Nhập Lưu. Xem Sotāpanna - Nhập Lưu |
ekāsanikaṅga: the exercise of eating at one sitting, is one of the ascetic practices; s. dhutaṅga. |
ekāsanikaṅga: Hạnh chỉ ăn tại một chỗ ngồi, tức là một ngày chỉ ăn một lần, khi đứng lên khỏi chỗ ngồi thì không ăn nữa, là một trong những hạnh tu đầu đà: xem dhutaṅga. |
eka-vokāra-bhava: one-group existence, is the existence of the unconscious beings (asañña-satta, q.v.) as they possess only the corporeality-group. Cf. catu-vokāra-bhava, pañca-vokāra-bhava. |
eka-vokāra-bhava: Nhất uẩn hữu, sự tồn tại của một nhóm, là sự tồn tại của những chúng sinh vô tưởng (asañña-satta, q.v.) vì chúng chỉ sở hữu nhóm sắc thể. Cf. catu-vokāra-bhava - tứ uẩn hữu, pañca-vokāra-bhava - ngũ uẩn hữu. |
elasticity (of corporeality, mental factors or consciousness): mudutā; s. khandha (Corporeality I.B.) and Tab. II. |
elasticity (của sắc, tâm sở hay thức): mudutā; nhu nhuyễn, xem khandha - uẩn (tính vật chất I.B.) và Tab. II. |
elders, the teaching of the elders: Theravāda (q.v.). |
trường lão, lời dạy của vị trưởng lão: Theravāda (q.v.). |
elements: dhātu (q.v.). - Analysis of the 4 elements.: dhātu-vavatthāna (q.v.). |
elements: dhātu (q.v.) các yếu tố, bản chất.Analysis of the 4 elements - phân tích 4 giới: dhātu-vavatthāna (q.v.). |
emotion: 8 sources of emotion.: saṃvega-vatthu (q.v.). The 4 places rousing emotion; saṃvejanīya-ṭṭhāna (q.v.). |
emotion - kinh cảm: tám điều kinh cảm .: saṃvega-vatthu (q.v.): sanh, già, đau, chết, khổ trong ác đạo, khổ trong quá khứ, khổ trong vị lai, khổ trong hiện tại .Bốn chỗ động tâm; saṃvejanīya-ṭṭhāna (q.v.): 1. Nơi đản sanh (Jātaṭṭhāna), chỗ mà đức Bồ tát kiếp chót sanh ra; tức là tại vườn Lumbini, chỗ Thái tử Siddhattha được hạ sanh. |
emptiness: suññatā (q.v.). - Contemplation of emptiness: suññatānupassanā. - For emptiness of self, pertaining to the 4 truths, s. sacca. |
emptiness: suññatā - tánh không, trống rỗng (q.v.). - Quán tánh Không: suññatānupassanā: Trí tuệ thiền tuệ theo dõi thấy rõ, biết rõ danh pháp, sắc pháp không phải ta, không phải của ta, nên diệt được tà kiến theo chấp ngã (abhinivesa). - Vì tánh Không của ngã, liên quan đến Tứ Thánh Đế, xem sacca. |
ends: 'attaining two ends simultaneously'; sama-sīsī (q.v.). |
ends: ' Thuật ngữ và Giáo lý Phật giáo nghĩa là Một ‘người đạt được hai mục đích cùng một lúc’, xem sama-sīsī (q.v.) nghĩa là người chứng quả Arahant ngay lúc chết hay là người đồng thời tận: Cụm từ này dường như được sử dụng đầu tiên ở bộ Nhân Chế Định - Puggala-Paññatti 19, trong khi người ta chỉ ra trong Tăng Chi Bộ Kinh - Anguttara Nikaya, như được thấy trong phần chính của quyển cẩm nan này. |
energy: viriya (q.v.); further s. bojjhaṅga, bala, pāramī. |
energy: viriya - tinh tấn (q.v.); hơn nữa xem bojjhaṅga, bala, pāramī. |
enlightened one, the: Buddha; s. sammā-sambuddha . |
enlightened one, the - Người Giác Ngộ: Buddha; xem sammā-sambuddha . |
enlightenment: bodhi (q.v.). - The 7 elements of enlightenment: bojjhaṅga (q.v.). - A being destined for e.: Bodhisatta (q.v.). |
enlightenment: bodhi Giác Ngộ(q.v.). - 7 yếu tố giác ngộ: bojjhaṅga (q.v.). - là hữu tình giác, tức là một chúng sanh đã giác ngộ và đang giúp cho những chúng sanh khác cũng được giác ngộ như mình, thì gọi là Bồ Tát.: Bodhisatta (q.v.). |
enthusiasm: pīti (q.v.). |
enthusiasm: pīti - phỉ lạc là trạng thái no vui với đối tượng, hoan hỷ, sung sướng, giống như sự vui mừng của một người đang khát mà gặp được nước(q.v.). |
envy: issā (q.v.) |
envy: issā là ganh tỵ(q.v.) |
equality-conceit: s. māna. |
equality-conceit: xem māna- Ngã mạn |
equanimity: upekkhā (q.v.) = tatra-majjhattatā (q.v.). - Knowledge consisting in e. with regard to all formations, s. visuddhi (VI, 8). - Indulging in e., s. manopavicāra. |
equanimity: upekkhā là Xả (q.v.) = tatra-majjhattatā là hành xả, là sự cân bằng của tâm, là cách tâm không bám cảnh và cũng không đẩy lùi cảnh(q.v.). - Tri thức bao gồm sự bình thản. đối với mọi sự hình thành, xem visuddhi (VI, 8). - Hòa nhập vào sự bình yên, xem manopavicāra là ý hành. |
equilibrium of mental faculties: indriya-samatta (q.v.). |
equilibrium of mental faculties: xem indriya-samatta Sự quân bình các căn (q.v.). |
escape: nissaraṇa (s. pahāna). |
escape: nissaraṇa là thoát ra (xem pahāna là đoạn trừ). |
eternity: cf. kappa. |
eternity: cf. kappa là đại kiếp, một tăng kỳ, cuộc sống kéo dài nhiều triệu năm. |
eternity-belief: sassata-diṭṭhi; s. diṭṭhi. |
eternity-belief: sassata-diṭṭhi là thường kiến, thấy sai lầm rằng 6 trần nầy thường tồn, không có sanh diệt.; xem diṭṭhi. |
exertion: see padhāna, viriya, magga (6). - Reaching Nibbāna with or without e.; s. Anāgāmi. |
exertion: xem padhāna - tinh cần, viriya - Nỗ lực, sự cố gắng, magga (6). - Đạt đến Niết Bàn có hoặc không có nỗ lực; xem Anāgāmi - Bất lai A-na-hàm,. |
existence: bhava (q.v.) - The 5 groups of e.: khandha (q.v.) - The 4 substrata of e.: upadhi (q.v.). - Courses of e.: gati (q.v.). - Wheel of e.: saṃsāra (q.v.). - Craving for e.: bhava-taṇhā; s. taṇhā; - The 3 characteristics of e.: ti-lakkhaṇa (q.v.). |
existence: bhava (q.v.) là Hữu. Theo nghĩa đen, bhava là trở thành, và được giải thích là cả hai, hành động tạo Nghiệp, Kamma (kamma-bhava), thiện và bất thiện |
expression (bodily and verbal): s. viññatti. |
expression (bodily and verbal): s. viññatti. expression (bodily and verbal): viññatti - yếu tố thông tin thuộc về ngữ |
extinction: s. nirodha; - of craving: taṇhakkhaya (q.v.). |
extinction: nirodha: sự tịch diệt ; extinction of craving: taṇhakkhaya - vui thích sự đoạn tận ái. |
extremes: the two extremes. and the middle path; s. majjhima-paṭipadā. |
extremes: the two extremes. and the middle path; xem majjhima-paṭipadā là con đường trung đạo |
eye: 5 kinds, s. cakkhu. - Visual organ, s. āyatana. |
eye: 5 kinds, xem cakkhu là nhãn tuệ. - Visual organ nhãn xứ , xem āyatana . |
eye-consciousness: cakkhu-viññāṇa; s. dhātu, khandha. |
eye-consciousness: cakkhu-viññāṇa là nhãn thức; xem ; xem dhātu, khandha. |
eye-organ: s. āyatana. |
eye-organ: nhãn xứ, xem āyatana |
Trang 1 | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | Y | Z | |
| |
Cập nhập ngày: Thứ Năm ngày 2 tháng 3, 2023 free hit counter |