PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN
BUDDHIST DICTIONARY
Việt-pali
Việt-Pali
Sa di Định Phúc
O
ó biển: kurara (nam), ukkusa (nam)
oai nghi: avaṭṭhāna (trung), avaṭṭhiti (nữ), iriyā (nữ), iriyanā (nữ)
oai nghiêm: āsabhī (nữ), bhadda (tính từ)
oán hận: viddasa (nam)
óc: lasī (nữ), matthaluṅga (trung)
ói: chaḍḍikā (nữ), vamati (vam + a)
ong: ali (nam), chappada (nam), madhukara (nam), madhupa (nam)
ong vò vẽ: bhamara (nam)
ót: gīvāpiṭṭhi (nữ)
oxít
ô uế: dūseti (dus + e), limpati (lip + ṃ + a)
ổ: kulāvaka (trung)
ổ chim: niḍḍa (trung), nīḷa (trung)
ổ ong: madhugaṇḍa (nam)
ôm: āliṅgati (ā + liṅg + a), sajati (saj + a), parissajati (pari + saj + a), parissajana (trung), parissajana (trung), cumbati (cumb + a)
ôm ấp: sajati (saj + a), parissajati (pari + saj + a), parissajana (trung), parissajana (trung), cumbati (cumb + a)
ôm hôn: āliṅgana (trung)
ốm: tanu (tính từ)
ốm đau: roga (nam)
ốm yếu: dubbala (tính từ), patanu (tính từ), virala (tính từ)
ốc xà cừ: kambu (nam) (trung)
ồn ào: ravati (ru + a), saṅkhobheti (saṃ + khubh + e), saṅkhobha (nam), ussāraṇā (nữ)
ông chủ: ayya (nam), pati (nam)
ông cố (nội): papitāmaha (nam)
ông cố: payyaka (nam), pitāmaha (nam)
ông ngoại: mātāmaha (nam)
ông nội: ayyaka (nam), pitāmaha (nam)
ông nội-ngoại: ayyika (nam)
ông sơ: payyaka (nam), pitāmaha (nam)
ống: nāḷikā (nữ)
ống bể của thợ rèn: gaggarī (nữ
ống chân: jaṅghā (nữ)
ống cống: netti (nữ)
ống dẫn nước tiểu: muttamagga (nam), passāvamagga (nam)
ống điếu: panāḷikā (nữ), dhūmanetta (trung)
ống khói: dhūmanetta (trung)
ống nhổ: khelamallaka (nam)
ống nhổ: kheḷamallaka (nam)
ống nước: āyatikā (nữ) udakāyatikā (nữ)
ống quyển: jaṅghā (nữ)
ống sáo: pokkhara (trung)
ống sậy: nāla (nam)
ống tên: bāṇadhi (nam), tūṇa (nam)
ống thoát nước: vārimagga (nam)
ống trúc: naḷa (nam)
ở: vasati (vas + a), sammati (saṃ + a), paṭivasati (paṭi + vas + a), viharati (vi + har + a)
ở chung: saṃvasati (saṃ + vas + a)
ở đâu?: kattha (trạng từ), kahaṃ (trạng từ), kuhim (trạng từ), kuttha (trạng từ)
ở đây: ettha (trạng từ)
ở đó: tattha, tatra (trạng từ)
ở dưới: heṭṭhā (trạng từ)
ở gần: nikaṭa(trung), nakaṭṭha (trung), sāmanta (trung)
ở nơi đó: tattha (trạng từ), tatra (trạng từ)
ớt: marica (trung)
Mục Lục Tự điển Việt Pali
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
K |
L |
M |
N |
| O |
P |
Q |
R |
S |
T |
U |
V |
W |
Y |
Z |
---o0o---
Mục Lục |
Việt Anh | Anh -Việt |
Phạn/Pali-Việt
| Phụ Lục
---o0o---
Trình b� y: Minh Hạnh
Cập nhật: 28-4-2014