PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN
BUDDHIST DICTIONARY
Việt-pali
Việt-Pali
Sa di Định Phúc
H
hạ huyền (thời kỳ không trăng): kālapakkha (nam)
hạ lưu: lāmaka (tính từ)
hạ mình: onamati (ova + nam + a)
hạ thấp: otāraṇa (trung)
hạ tiện: nihīna (tính từ), hīna (tính từ), adhama (tính từ), macchara (trung), chariya (trung)
hạ xuống: nikkhipati (ni + khip + a), nissanda (nam), patati (pat + a), avatarati (ava + tar + a), avataraṇa (trung), avatāra (nam), oropeti (ova + rop + e)
hạc đen: kālahāṃsa (nam)
hạc vàng: suvaṇṇahaṃsa (nam)
hái: pacināti (pa + ci + nā), ocināti (ova + ci + nā)
hài lòng: pasīdati (pra + sad)
hải quan: nāvika (nam)
hại: vihiṃsati (vi + hiṃs)
ham ăn: mahagghasa (tính từ)
ham mê: padahati (pa + dah + a)
ham muốn: anugijjhati (anu + gidh + a), nikāmeti (ni + kam + e), netti (nữ), nikāmeti (ni + kam + e), gedha (nam), jālinī (nữ), tasinā (nữ), lola (tính từ), lolupa (tính từ), kāmatā (nữ), āsasāna (tính từ) āsā (nữ)
ham muốn tình dục: kilesa (nam)
ham nói: vācāla (tính từ)
ham thích: nisevati (ni + sev + a)
hàm: hanu (nữ) , hanukā (nữ)
hàm thiết ngựa: khalīna (nam)
hãm hại: vihiṃsati (vi + hiṃs)
hạn chế: sandhāraka (tính từ), saṃpiṇḍeti (saṃ + piṇḍ + e)
hạn định: pariyanta (nam)
hạn hán: dubbuṭṭhika (tính từ), nidāgha (nam)
hang động: bila (trung), guhā (nữ), kuhara (trung), guhā (nữ), āvāṭa (nam)
háng: kaṭi (nữ), nitamba (nam)
hàng hóa: vikkāyikabhaṇḍa (trung), paṇiya (trung)
hàng rào: vāṭa (nam), vātaka (nam), vati (nữ), vatikā (nữ)
hàng rào gai: kaṇṭakāthāna (trung)
hàng rào sắt: vedikā (nữ)
hàng thủy tinh: kācabhaṇḍa (trung)
hành dâm: methuna (trung)
hành đạo: paṭipatti (nữ)
hành động: samācarati (saṃ + ā + car + a), samācaraṇa (trung), sātatika (tính từ), karoti (kar + o), kiriya (trung) kiriyā (nữ), kamma (trung),
hành động thiện: puññakamma (trung)
hành động trái ngược: paṭikāra (nam)
hành giả: kammaṭṭhānika (3)
hành lang: ālinda (nam)
hành phạt: vajjha (tính từ)
hành quân: senābyūha (nam)
hành quyết: vadha (nam)
hành theo: paṭipajjana (trung)
hành thiện: puññakiriyā (nữ), sukaṭa (tính từ), sukata (tính từ)
hành trì:sevati (sev + a)
hành trình: cārikā (nữ), gamana (trung), yātrā (nữ)
hành vi: ācarati (ā + car + a), samācarati (saṃ + ā + car + a), samācaraṇa (trung), payoga (nam), kamma (trung)
hành vi tội lỗi: nihīnakamma (trung)
hành xác: uttāpeti (u + tap + e)
hãnh diện: māna (nam), gabbita (tính từ)
hạnh con chó (tu khổ hạnh): kukkuravatika (tính từ)
hạnh kiểm: avacarana (trung), ācāra (nam), caraṇa (trung), paṭipatti (nữ), carita (trung), cariyā (nữ), vutti (nữ)
hạnh đầu đà: dhutaṅga (trung)
hạnh kiểm tốt: pakatatta (tính từ), pesala (tính từ), sucarita (trung), kalyāṇadhamma (tính từ)
hạnh phúc: bhadda (tính từ), maṅgala (tính từ), iṭṭha (trung), abhimaṅgala (tính từ), sukha (trung), modati (mud + a), modana (nam), modanā (nữ)
hạnh phúc tối cao: nibbuti (nữ)
hao mòn: jīrati (jir + a), jīna (tính từ), khaya (nam), maru (nữ), parikkhaya (nam), parihāni (nữ)
hao phí: khepeti (khip + e)
hào (biển): sippikā (nữ), parikhā (nữ)
hào phóng: vadaññu (tính từ), vadaññutā (nữ)
hào quang: buddharasmi (nữ)
hát: gāyati (ge + a), upakūjati (upa + kūj + a)
hát giọng ngọt ngào: nikūjati (ni + kūj + a)
hạt nhục: jātiphala (trung)
hay: sādhu (trạng từ)
hăm dọa: tajjanā (j), tajjeti (tajj + e), santajjeti (sam + tajj + e), pāripanthika (tính từ)
hăng hái: ātāpī (tính từ) ugghaṭita (tính từ), ātāpī (tính từ)
hằng năm: anuvassaṃ (trạng từ)
hằng ngày: anvahaṃ (trạng từ), devasikaṃ (trạng từ)
hắt hơi: khipati (khip + a), khipitasadda (nam)
hầm: āvāṭa (nam), kāsu (nữ)
hầm cầu: vaccakūpa (nam)
hầm nước: udakogha (nam), jalālaya (nam) jalāsaya (nam)
hầm phân:candanikā (nữ), oligalla (nam)
hầu cận: paricaraṇa (trung)
hầu hạ: paricāraka (tính từ), paāricariyā (nữ), payirupāsati (pa + upa + ās + a), saṃvesati (saṃ + sav + a), upāsati (upa + ās + a)
hầu hết: kevalakappa (tính từ), yebhuyyena (trạng từ)
hậu môn: guda (trung), karīsamagga (nam), vaccamagga (nam)
hậu thuẩn: anubala (trung)
hèn hạ: hīna (tính từ), khudda (tính từ), khuddaka (tính từ), nikiṭṭha (tính từ), oma (tính từ), omaka (tính từ)
hèn nhát: asūra (tính từ)
heo: dīpi (nam), dīpika (nam), sūkara (nam), vahāra (nam)
heo cái: dīpinī (nữ)
heo con: sūkarapotaka (nam)
heo sữa: sūkarapotaka (nam)
héo: sussati (sus + a)
héo khô: visoseti (vi + sus + e)
hèo: laguḷa (nam)
hên:bhaga (trung), subhaga (tính từ)
hến: sambuka (nam), sippikā (nữ)
hết đêm: rattikkhaya (nam)
hết lòng: māmaka (tính từ)
hỉ giác chi: pītisambojjaṅga (nam)
hiếm có: virala (tính từ)
hiềm ghét: paṭighāra (nam)
hiểm nghèo: paripantha (nam)
hiên: ālinda (nam)
hiến dâng: upanāpeti (upa + nam + e), balikamma (nam)
hiến tặng: juhana (trung)
hiền hậu: subbaca (tính từ), asāhasa (tính từ)
hiền nhân: isi (nam), paṇḍita (nam)
hiển nhiên: vyatta (tính từ)
hiển thị: vyañjayati (vi + añj + a)
hiện đại: ajjatana (tính từ)
hiện diện: paccupaṭṭhāti (pati + upa + ṭhā + a), paṭidissati (paṭi + dis + ya), sambhavati (saṃ + bhu + a), sammukha (tính từ), sakāsa (nam), santika (tính từ)
hiện hữu: sambhavati (saṃ + bhu + a), vattamāna (nam)
hiện lên: sandissati (saṃ + dis + ya)
hiện nay: adhunā (trạng từ), idāni (trạng từ), etarahi (trạng từ)
hiện ra: padissati (pa + dis + ya)
hiện tại: etarahi (trạng từ), paccuppanna (tính từ)
hiếu sắc: kāmuka (tính từ)
hiểu biết: adhigacchati (adhi + gam + a), adhigameti (adhi + gam + a), adhigama (nam), anubujjhati (anu + bhdh + ya), anubujhana (trung), avabujjhati (ava + budh + ya), avabodha (nam), avagacchati (ava + gam + a), jānana (trung), jānāti (ñā + nā), munāti (mun + a), vindati (vid + m + a), saññāpeti (saṃ + nā + āpe), parigaṇhāti (pari + gah + ṇā), parigaṇhana (trung), pakāsati (pa + kas + a), pajānanā (nữ), paṭibujjhati (paṭi + budh + ya), parijānana (trung), pariññā (nữ),
hiểu biết rõ ràng: paṭivedha (nam)
hiểu nhiều: bāhusacca (trung)
hiểu rõ: sañjānāti (sam + nā + nā), samadhigacchati (saṃ + adhi + gam + a)
hiệu lực: sādhaka (tính từ), sādhana (trung)
hiệu quả: nipphajjana (trung)
hình ảnh: paṭibimba (trung), paṭimā (nữ)
hình chụp: cāyārūpa (trung)
hình dáng: vesa (nam)
hình như: khāyati (khā + ya)
hình nộm: dhītalikā (nữ)
hình phạt: kammakāraṇā (nữ), kāraṇā (nữ)
hình thức: pakati (nữ), saṇṭhāna (trung), vidhi (nam)
hình tròn:parimaṇḍala (tính từ)
hình vẽ: cāyārūpa (trung)
hít: siṅghati (siṅgh + a)
hiu quạnh: ekībhāva (nam)
ho: ukkāsati (u + kas +a)
hoa: kusuma (trung)
hoa hậu: janapadakalyānī (nữ)
hoa lài: sumanapuppha (trung), sumanā (nữ), mallikā (nữ), mālatī (nữ), vassikā (nữ)
hoa mồng gà: cūlā (nữ)
hoa nguyệt y: ānicolaka
hoa nhài: jātisumanā (nữ)
hoa sen: paṅkaja , paṅkeruha (trung), pokkhara (trung), paduma (trung), kamala (trung), bhisapuppha (trung), saroja (trung), sarorupa (trung), satapatta (trung), uppala (trung)
hoa sen đỏ:kokanada (trung)
hoa sen trắng: kallahāra (trung), kumuda (trung), puṇḍarīka (trung), kallahāra (trung), sogandhika (trung)
hoa súng: indīvara (trung)
hoa súng trắng: kallahāra (trung), kumuda (trung)
hoa trắng: uppala (trung)
hóa sanh: opapātika (tính từ), opapāti (tính từ)
hòa giải: saṇṭhāpati (saṃ + thā + āpe), saṇṭhapana (trung)
hòa hiệp: sahita (tính từ)
hòa hợp: samagga (tính từ), samāyāti (saṃ + ā + yā + a), ghaṭeti (ghat + e), paṭisandahati (paṭi + saṃ + dah + a)
hòa thuận: sāta (trung), sāmaggi (nữ), sāmaggiya (trung)
hòa ước: katikāvatta (trung)
hoả táng: āḷāhanākiccā (trung)
họa sĩ: cittakāra (nam)
hoài nghi: āsaṅkati (ā + sak + ṃ + a), āsaṅkā (nữ), vimati (nữ), visaṅkita (tính từ), vematika (tính từ), sakankha (tính từ), saṅkati (sak + ṃ + a), saṅkā (nữ), saṅkī (tính từ)
hoan hô: āmeṇdita (trung) ukkuṭṭhi (nữ), suvatthi (su + atthi)
hoan hỷ: anumodati (anu + mud + a), anumodanā (nữ), abbhanumodanā (nữ), mudita (tính từ), patīta (tính từ), sumānasa (tính từ), nandaka (tính từ)
hoan lạc: maṅgala (tính từ)
hoan nghinh:svāgata (tính từ)
hoàn tất: niṭṭhāti (ni + ṭhā + a), niṭṭhāpeti (ni + ṭhā + a), nipphajjana (trung), sādheti (sadh + e), samāpeti (saṃ + ap + e), sampādeti (saṃ + pad + e), samijjhati (saṃ + idh + ya), pariniṭṭhāna (trung)
hoàn thành: niṭṭhā (nữ), nipphādeti (ni + pad + e), pariniṭṭhāpeti (pari + ni + ṭhā + āpe), samāpeti (saṃ + ap + e), sādhaka (tính từ), sādhana (trung), viyatta (tính từ), veyattiya (trung), vosita (tính từ), vyatta (tính từ)
hoàn toàn: paripūrati (pari + pūr + a), pariyosāna (trung), anavasesa (tính từ), nipuṇa (tính từ), sādhukaṃ (trạng từ), vosita (tính từ)
hoàn tục: uppabbajati (u + pa +vaj +a)
hoãn lại: apakaroti (apa + kass + a), seseti (sis + e), paṭidadāti (paṭi + dā + a), hāpeti (hā + āpe)
hoạn nạn: īti (nữ)
hoạn quan: napuṃsaka (nam)
hoang địa: jaṅgala (trung), aropitabhūmi (nữ)
hoang vu: kantāra (nam)
hoàng hạc: rājahaṃsa (nam)
hoàng hậu: mahesī (nữ), rājadevī (nữ), rājamahesī (nữ), devī (nữ), rājinī (nữ)
hoàng tộc: rājakula (trung)
hoàng tử: rājakumāra (nam), rājaputta (nam), devakumāra (nam)
hoạt dịch: lasikā (nữ)
hoạt động: vyāvata (tính từ), samārambha (nam)
học: uggaṇhati (ud + gṛh)
học giả: viyatta (tính từ), vyatta (tính từ)
học hành: uggaṇhāti (u + gah +nhā), uggaṇhana (trung)
học hỏi: anusikkhati (anu + sikkh + a), samuggaṇhati (saṃ + u + gah + ṇhā), uggaṇhana (trung), sikkhati (sikkh + a), sikkhana (trung), ñatta (trung)
học lại: sajjhāyati (saṃ + jhā + ya), sajjhāya (nam)
học tập: uggaṇhāti (u + gah +nhā), sikkhati (sikkh + a), sikkhana (trung), sikkhā (nữ), pariyāpuṇāti (pari + ā + pu + nā)
học thức: sattha (trung), pajānanā (nữ), ājānana (trung)
học thuộc lòng: adhīyati (adhi + ī + ya), vāceti (vac + e)
học thuyết: diṭṭhi (nữ)
học trò: antevāsika (nam), antevāsī (nam), sissa (nam)
hói (đầu): khallāṭa (tính từ), khallāṭasīsa (tính từ)
hỏi: pucchati (pucch + a)
hỏi han: paripucchā (nữ)
hỏi lại: sajjhāyati (saṃ + jhā + ya), sajjhāya (nam), paṭipucchā (nữ)
hỏi thăm: sammanteti (saṃ + mant + e), paripucchati (pari + pucch + a), anupicchati (anu + pucch + a), mantana (trung), mantanā (nữ)
hỏi ý kiến: manteti (mant + e)
hòn đảo: dīpa (nam)
họp: parisā (nữ), sabhā (nữ), sannipatati (saṃ + ni + pat + a), sannipāta (nam), sannivāsa (nam), samāgacchati (saṃ + ā + gam + e), samāgama (nam), saṃyojeti (saṃ + yuj + e), samāseti (saṃ + ās + e), saṃyoga (nam), saṃvasati (saṃ + vas + a), saṃvesati (saṃ + sav + a), samāseti (saṃ + ās + e), saṅgaṇikā (nữ), osarati (ova + sar + a), osaraṇa (trung), melana (trung)
họp lại: saṃvasati (saṃ + vas + a), saṃpiṇḍeti (saṃ + piṇḍ + e), samāyāti (saṃ + ā + yā + a), sandhi (nữ), samavāya (nam)
hót (chim): abhikūjati ābhi + kūj + a), abhikūjana (trung), vikūjati (vi + kūj + a), vikūjana(trung)
hố: āvāṭa (nam), sobbha (trung), kāsu (nữ)
hồ xây tường: cayanālepa (nam)
hố xí: vaccakūpa (nam)
hồ (ao): nalinī (nữ), rahada (nam), daha (nam), sara (nam), taḷāka (nam)(trung)
hồ (dán): piccha (trung)
hồ chứa nước: jalādhāra (nam), vāpi (nữ)
hồ muối: lonī (nữ), pokkharaṇī (nữ), sobbha (trung)
hồ sen: kamalinī (nữ)
hồ thiên nhiên: jātitassara (nam)
hổ thẹn: hiri (nữ), maṅku (tính từ), maṅkubhāva (nam), lajjati (lajj + a), lajjā (nữ)
hộ trì: nātha (nam), abhipāleti (abhi + pāl + e), abhirakkhati (abhi + rakkh + a), abhirakkhana (trung), abhirakkhā (nữ), anupāleti (anu + pāl + e), anupālana (trung), anupālaka (tính từ), anurakkhati (anu + rakkh + a), anurakkhā (nữ), anurakkhana (trung), anurakkhaka (tính từ), paṭisarana (trung), parittāṇa (trung), parittāyaka (tính từ), āleti (pal + e), rakkhati (rakkh + a), rakkhana (trung), saṃrakkhati (saṃ + rakkh + a), saṃrakkhanā (nữ), tāṇa (trung), tāṇatā (nữ), tāyati (tā + ya)
hốc hác: kisa (tính từ)
hôi thúi: pūti (tính từ), pūtika (tính từ)
hối hận: anutappati (anu + tap + ya), anutāpa (nam), kukkucca (trung), vippatisāra (nam), upatāpa (nam) upatāpana (trung)
hối lộ: lañca (nam), lañcadāna (nam)
hối tiếc: anutappati (anu + tap + ya), anutāpa (nam), kheda (nam)
hồi hướng: samanussarati (saṃ + anu + sar + a), pattānumodanā (nữ)
hồi phục: paṭidāna (trung), valañjana (trung)
hồi sớm nay: ajjakālaṃ (trạng từ)
hồi trước: pure (trạng từ)
hồi tưởng: vāsanā (nữ)
hội họp: sannipatati (saṃ + ni + pat + a), sannipāta (nam), sannivāsa (nam), samāgacchati (saṃ + ā + gam + e), samāgama (nam), saṃyojeti (saṃ + yuj + e), samāseti (saṃ + ās + e), saṃyoga (nam), saṃvasati (saṃ + vas + a), saṃvesati (saṃ + sav + a), samāseti (saṃ + ās + e), saṅgaṇikā (nữ), osarati (ova + sar + a), osaraṇa (trung), melana (trung)
hội nghị: parisā (nữ), sabhā (nữ)
hội trường: upaṭṭhānasālā (nữ), naccaṭṭhāṇa (trung)
hôm khác: parajju (trạng từ)
hôm kia: parahīyo (trạng từ)
hôm nay: ajja (trạng từ)
hôm qua: hiyyo (trạng từ), hīyo (trạng từ)
hôn: cumbati (cumb + a)
hôn trầm: middhadhī (tính từ), thīna (trung)
hỗn loạn: ullola (nam)
hông: kaṭi (nữ) , jaghana (trung), nitamba (nam), phāsukā, phāsulikā (nữ)
hồng: pātala (tính từ)
hồng đơn: cinapiṭṭha (trung)
hồng liên: kokanada (trung)
hộp: caṅgotaka (nam), peḷā (nữ), mañjūsā (nữ)
hộp đựng trầu: tambūlapeṭā (nữ)
hộp nhỏ: karaṇḍa, karaṇḍaka (nam)
hộp trầu: tambūlapeḷā (nữ)
hột: miñja (trung)
hột cải: sāsapa (nam)
hột cơm: sittha (trung)
hột đậu khấu: kosaphala (trung)
hột gạo: taṇḍula (trung)
hót liu lo: nikūjati (ni + kūj + a)
hột mè: tila (trung)
hột táo: kolaṭṭhi (trung)
hột thốt nốt: tālapakka (trung)
hột tiêu: kolaka (trung)
hột xoàn: vajara (trung)
hơ (sưởi): visīveti (vi + siv + e)
hờ hững: vimukha (tính từ)
hơi khói: dhūma (nam)
hơi thở: āna (trung), pāṇa (nam), pāṇana (trung)
hỡi ôi: vata
hơn: bhiyyo
hợp nhất: bandhati (bandh + a), samagga (tính từ), sāmaggi (nữ), sāmaggiya (trung)
hợp pháp: orasa (tính từ)
hợp tác: bhajati (bhaj), saṃseva (nam), saṃsevananā (nữ)
hợp thành: bandhati (bandh + a)
hợp theo: yathāruciṃ (trạng từ)
hợp thời: anurūpa (tính từ), kālena (trạng từ)
hợp trí: ñāṇasampayutta (tính từ)
hợp vệ sinh: sappāya (tính từ), sappāyatā (nữ)
hủ: ukkhali (nữ), cāṭi (nữ)
hủ rượu: surāghaṭa (nam)
huấn luyện: vineti (vi + ni + e), sikkhati (sikkh + a), sikkhana (trung), dameti (dam + e), damaka (tính từ)
huấn luyện viên: sikkhāpaka (3), sikkhāpanaka (3)
hung bạo: sāhasa (trung), haṭha (nam), kurūra (tính từ), atidāruṇa (tính từ), ugga (tính từ), vāla (tính từ)
hung dữ: caṇḍa (tính từ) caṇḍikka (trung), dāruṇa (tính từ), ludda (tính từ), āghāta (nam)
hung hăng: sārambha (nam)
hung tợn: atighora (tính từ)
hùng tráng: āsabhī (nữ)
hụp xuống: pagāhati (pa + gah + a)
hút gió: cicciṭāyati
hút thuốc:dhūmāyati
huy hiệu của hoàng tộc: rājakakudhabhaṇḍa (trung)
huy hoàng: patāpa (nam), tejavantu (tính từ), ānubhāva (nam)
huyết tương: vasā (nữ)
hư hại: nassana (trung), vināseti (vi + nas + e), vināsa (nam), nihīyati (ni + hā + i + ya)
hư hao: chidda (trung)
hư hỏng: vippaṭipajjati (vi + paṭi + pad + ya), duṭṭha (tính từ), dosa (nam)
hư không: ākāsa (nam), tārakāpatha (nam), gagana (trung)
hư sụp: nāsa (nam), nāsana (nam), parābhava (nam)
hư thúi: padussati (pa + dus + ya), padūseti (pa + dus + e)
hứa hẹn: paṭijānāti (paṭi + ñā + nā), patiñña (tính từ), paṭisava (nam), paṭisunāti (paṭi + su +nā)
hưởi: siṅghati (siṅgh + a)
hương chất: sāra (nam)
hương cốc của Đức Phật: gandhakuṭi (nữ)
hương hoa: pupphagandha (nam)
hương liệu: kaṭukabhaṇḍa (trung)
hương vị giáo pháp: dhammarasa (nam)
hướng dẫn: nayati (ni + a), niyyātu (nam), paṇidahati (pa + ni + dah + a), neti (ni + a), anupāpeti (anu + pa + ap + e)
hướng dẫn viên: maggadesaka (nam)
hướng đạo viên: netu (nam)
hươu: miga (nam), hariṇa (nam)
hươu cái: migī (nữ)
hy sinh: yajati (yaj + a), yajana (trung), yāga (nam), suyiṭṭha (tính từ), juhana (trung)
hy vọng: āsasāna (tính từ), āsā (nữ), ākaṅkhati (ā + kakh + ṃ + a), pattheti (pa + atth + e), apekkhati (apa + ikkh + a), apekkhana (trung), apekkhā (nữ), apekkha (tính từ)
Mục Lục Tự điển Việt Pali
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
K |
L |
M |
N |
| O |
P |
Q |
R |
S |
T |
U |
V |
W |
Y |
Z |
---o0o---
Mục Lục |
Việt Anh | Anh -Việt |
Phạn/Pali-Việt
| Phụ Lục
---o0o---
Trình b� y: Minh Hạnh
Cập nhật: 28-4-2014